Nguyên quán Thanh Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đề, nguyên quán Thanh Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 06/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đệ, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đệ, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đệ, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dẻo, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đẹp, nguyên quán Hòa Hội - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1933, hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Ly - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Di, nguyên quán Cẩm Ly - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đích, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An