Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đồng, nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dự, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dục, nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Xuân Dũng, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dựng, nguyên quán Yên khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Dương, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dưỡng, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Giảng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An