Nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Giáp, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 29.03.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 1/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Hưng, nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Duy Khanh, nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Khánh, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Long, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Luân, nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán 239 - Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Nam, nguyên quán 239 - Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước