Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lượng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hoà - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán Lộc Hoà - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Công Lượng, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị