Nguyên quán Tân lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Tân lạc - Hà Tây hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Phong Cảnh, nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Cảnh, nguyên quán Thuận An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Cảnh Định, nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Cảnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Cảnh Lan, nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị