Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ PHAN XUÂN GẶP, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1920, hi sinh 27/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Hiền, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Hoà, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ??? - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hoà, nguyên quán ??? - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hồng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hồng, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưng, nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưởng, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Khởi, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh