Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quan, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quản, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 14 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 11/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 22/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang