Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Khoa, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lã Ngọc Khoa, nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Khoa, nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lại Văn Khoa, nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1939, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Khoa, nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Đình Khoa, nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị