Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Thế Quỳnh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Thọ Trìu, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trọng Doàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Trọng Giang, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 16/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Trọng Thân, nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trung Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Quốc
Liệt sĩ Tô Tư Hà, nguyên quán Trung Quốc, sinh 1948, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô V Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 26/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Văn Bách, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Tô Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước