Nguyên quán Đại Bảo - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bàn Đức Hậu, nguyên quán Đại Bảo - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Đức Tư, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - La Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bảo Đức Cao, nguyên quán Hồng Thái - La Hang - Tuyên Quang hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Công Đức, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đức, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Ái, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Ảnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh