Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tuyết, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Huỳnh Thị Út, nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1926, hi sinh 26/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khổng Thị Nậy, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Khuất Thị Nhân, nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 22 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Thị Thát, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THỊ BỐN, nguyên quán ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 15/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Kiều Thị Dem, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 07/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ La Thị Hiền, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh