Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kiên, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Kiên, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lệ Kiên, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đức Kiên, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Kiên Định, nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Vũ Kiên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quãng Nam - Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quãng Nam - Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thương - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Trọng Kiên, nguyên quán Hợp Thương - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị