Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Vân Nhân, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Hưng - Yên Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Vân, nguyên quán Thịnh Hưng - Yên Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lý Hồng Vân, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Hồng Vân, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị