Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Bảo, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Bảo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Bảo, nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Bảo, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Bảo, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 17/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bảo, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh