Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22.07.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Lang, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG LỢI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Long, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG MI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Mùi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Nại, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh