Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn tình, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị