Nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Kính, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Ngọc Kính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Trọng Kính, nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1945, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Kính, nguyên quán Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Diên - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Kính, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Diên - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Kính, nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Kính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị