Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưởng, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Hưởng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hưởng, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưởng, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Đông Phong - Thái Bình hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị