Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Giang, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Giang Sự, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Đức Giang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Trọng Giang, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 16/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Giang, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Văn Giang, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 28/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước