Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Máy Xay - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Chương, nguyên quán Máy Xay - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Con, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Cúc, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Cường, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dân, nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị