Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Quang Cảnh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Cảnh, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 26 - 10 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Trọng Cảnh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Tân lạc - Hà Tây hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh