Nguyên quán Phú lạc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Đức Tường, nguyên quán Phú lạc - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tường, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Tường, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Tường, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Tường, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Hữu Tường, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Tường, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tường, nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh