Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Thanh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 14/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh