Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tống Kim Hậu, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Công Hậu, nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bảo - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bàn Đức Hậu, nguyên quán Đại Bảo - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hậu, nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Hậu, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Hậu, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hậu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đống - Bắc Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Hậu, nguyên quán Long Đống - Bắc Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hoàng Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu châu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Hậu, nguyên quán Triệu châu - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh