Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông trường Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Nông trường Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thứ, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Thuật, nguyên quán Phúc Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1962, hi sinh 12/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thường, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Lộc - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thưởng, nguyên quán Hạ Lộc - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 16/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thuỷ, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thuỵ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thùy, nguyên quán Thái Bình hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh