Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhi, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhung, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Nòi, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Núi, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Phấn, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Pháo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị