Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Tinh, nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tinh Điền, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai