Nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Thành, nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Văn Thành, nguyên quán Vĩnh Lại - Văn Quang - Lạng Sơn hi sinh 30/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phân Mỗ - Phú Lương - Bắc Kạn
Liệt sĩ Triệu Văn Thế, nguyên quán Phân Mỗ - Phú Lương - Bắc Kạn, sinh 1956, hi sinh 07/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Triệu Khắc Thì, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Triệu Thiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Hải Thiện, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Thìn, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Triệu Văn Thô, nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Phòng hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Thuận, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Minh Tiến, nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An