Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sửu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Sửu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Viết Sửu, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10.07.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm mỹ
Liệt sĩ Dương Hữu Sửu, nguyên quán Cẩm mỹ, sinh 1952, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Dương Quang Sửu, nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh