Nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thắng Lợi, nguyên quán Số 11 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuậ Hải
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Thuậ Hải, sinh 1956, hi sinh 5/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Hải Cừ - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thắng, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tiến Thắng, nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước