Nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Kỳ Vinh, nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Kỳ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kỳ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Kỳ, nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Kỳ Dòng Sông, nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Kỳ, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị