Nguyên quán Ninh Tường - Vạn Ninh - Mù Căng Chải
Liệt sĩ Lê Phi Long, nguyên quán Ninh Tường - Vạn Ninh - Mù Căng Chải, sinh 1926, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Long, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Miên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mưu, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nguyên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhâm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị