Nguyên quán Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Viết, nguyên quán Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Bình, sinh 1935, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Thành - Dấu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Định Thành - Dấu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Liên Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Viết, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Viết, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Viết, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Viết Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh