Nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Khôi, nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 11 Cầu đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khôi, nguyên quán 11 Cầu đất - Hải Phòng hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Khôi, nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Khôi, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khôi, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Huy Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Đăng Khôi, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huy Khôi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 2/5/1945, hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An