Nguyên quán Kim Thành - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Kim Thành - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Điểm, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Đình Điểm, nguyên quán đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điểm, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm tự Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tô - Triệu Đô
Liệt sĩ Trương Ngọc Điểm, nguyên quán Gia Tô - Triệu Đô, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Điểm, nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh