Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp lÝ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hậu, nguyên quán Hợp lÝ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Hậu, nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hậu, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Lục, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lao Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bắc - Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Sỹ, nguyên quán Thanh Bắc - Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Thuần, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị