Nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Quản Uy Toán, nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Uy Dũng Tiến, nguyên quán Thành Công - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 10 Vọng Đức Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán số 10 Vọng Đức Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 45 Vạn phúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán 45 Vạn phúc - Hà Nội hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thụy - Mỹ Lộc
Liệt sĩ Trần Uy Thư, nguyên quán Mỹ Thụy - Mỹ Lộc, sinh 1951, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Quản Uy Toán, nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Uy, nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị