Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chính, nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hiềm Chính, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chính, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Chính, nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh