Nguyên quán Số 56/28 An Dương - Lai Châu
Liệt sĩ Đào Đình Thủy, nguyên quán Số 56/28 An Dương - Lai Châu hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Đình Tiện, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đình Tỉnh, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Tịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Đức Cam, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Đát, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đưc Đệ, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước