Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi trung Hiếu, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Hiếu, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Bảo - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Hiếu, nguyên quán Văn Bảo - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Thị Hiếu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An