Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiền, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiền, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Xã - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiền, nguyên quán Tân Xã - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Mạnh Hiền, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiền, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Văn Hiền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Huy Hiền, nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh