Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Mục, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23 - 06 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Mười, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nam, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nàng, nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Xô - Phong Thổ
Liệt sĩ Đào Văn Náo, nguyên quán Mường Xô - Phong Thổ hi sinh 12/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An