Nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Văn Quân, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Quang, nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Quang, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Quảng, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Quý, nguyên quán đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Quyết, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Quỳnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Rời, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Rớt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh