Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Đinh Hoà, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lục Đình Phúc, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Duy Cầu, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lục hùng Dũng, nguyên quán Anh Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1957, hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Mỹ - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lục Minh Chiến, nguyên quán Long Mỹ - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Lục Minh Hào, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1962, hi sinh 23/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Minh Hiệp, nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lục Sáu Hỏi, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Dân - Cẩm phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Thanh Truy, nguyên quán Bình Dân - Cẩm phả - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam