Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tưởng, nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đô Ngọc Tưởng, nguyên quán Mai Khai - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28.5.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tức Lưu - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưởng, nguyên quán Tức Lưu - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưởng, nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên, sinh 1936, hi sinh 20/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tưởng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 01/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Mạnh Tưởng, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Văn Tưởng, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh