Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tô Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu DúyTuất, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Giá, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Lân, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Mỹ, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Nhan, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An