Nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Châu Văn Cường, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Bá Cường, nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Cao Cường, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đào Duy Cường, nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An