Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liêm T Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Yên Thuỷ - Huyện Yên Thủy - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh