Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nguyên, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nguyên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nguyên, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tĩnh - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyên Trọng Quyền, nguyên quán Đồng Tĩnh - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Nguyên, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 02/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Yên Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Hồng Dân - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Vĩnh Lộc - Hồng Dân - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị