Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dự Hàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Quyến, nguyên quán Dự Hàng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Quyến, nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 21 Ng.Công Trứ - Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Quyến, nguyên quán Số 21 Ng.Công Trứ - Hồng Phong - TX Thái Bình hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quyến, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Quyến, nguyên quán Tiến Xương - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Kim Quyến, nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Quyến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị